Các phiên bản của mẫu xe Honda Air Blade đều đang có xu hướng giảm khá mạnh.
Air Blade được xem là mẫu xe được khá nhiều khách hàng yêu thích tại Việt Nam. Mẫu xe đã có hơn 13 năm và đã trải qua đến 5 thế hệ khác nhau.
Ngoài phiên bản Honda Air Blade 125 cc còn có Honda Air Blade 155 cc. Phiên bản mới đã được nhà sản xuất trang bị khá nhiều tiện ích mới như: hệ thống đèn Full LED, cổng sạc USB 12V cho tới hệ thống ABS, chìa khóa thông minh. Giúp cho mẫu xe có tính cạnh tranh cao hơn.
Honda Air Blade còn sở hữu hệ thống tem dán khá cao cấp và thể thao. Mặt trước của mẫu xe được thiết kế lại trông khá trẻ trung và năng động. Mẫu xe được trang bị khối động cơ eSP, hệ thống phun xăng điện tử PGM-Fi giúp xe vận hành mượt mà, linh hoạt và tiết kiệm xăng.
Đây là mẫu tay ga cỡ nhỏ, có giá bán khá rẻ và sở hữu cạnh tranh khá ổn. Nhưng mẫu xe Honda Air Blade thời gian gần đây liên tục rơi vào tình huống giảm giá bán liên tục. Những phiên bản của mẫu xe đều có giá bán thấp hơn so với giá đã được niêm yết.
Cập nhật bảng giá Honda Air Blade mới nhất trong tháng 3/2021 như sau:
Mẫu xe | Giá đề xuất (Triệu đồng) | Giá đại lý (Triệu đồng) |
Khu vực TP. Hồ Chí Minh | ||
Air Blade 150 đặc biệt | 56,39 | 53,7 |
Air Blade 150 tiêu chuẩn | 55,19 | 52,2 |
Air Blade 125 đặc biệt | 42,39 | 42,2 |
Air Blade 125 tiêu chuẩn | 41,19 | 40,2 |
Khu vực Hà Nội | ||
Air Blade 150 đặc biệt | 56,39 | 55 |
Air Blade 150 tiêu chuẩn | 55,19 | 53,3 |
Air Blade 125 đặc biệt | 42,39 | 43,5 |
Air Blade 125 tiêu chuẩn | 41,19 | 41 |
Khu vực các tỉnh phía Bắc lân cận | ||
Air Blade 150 đặc biệt | 56,39 | 54,5 |
Air Blade 150 tiêu chuẩn | 55,19 | 52,8 |
Air Blade 125 đặc biệt | 42,39 | 43 |
Air Blade 125 tiêu chuẩn | 41,19 | 40,5 |
Khu vực các tỉnh phía Nam lân cận | ||
Air Blade 150 đặc biệt | 56,39 | 53,2 |
Air Blade 150 tiêu chuẩn | 55,19 | 51,7 |
Air Blade 125 đặc biệt | 42,39 | 41,7 |
Air Blade 125 tiêu chuẩn | 41,19 | 39,7 |