Vào những tuần lễ đầu tiên của tháng 8 cũng là ngày đến với tháng “cô hồn”, vì thế mà sức mua của khách hàng cũng đang giảm trong thời gian này.
Hiện tại, giá bán của các mẫu xe máy Honda ở Hà Nội đều đang có xu hướng giảm so với tháng trước đó. Đa số các mẫu xe đều đang rơi vào tình trạng giảm mạnh, đặc biệt là Honda SH và Honda Lead . Bởi lẽ, khi bước vào tháng 7 âm lịch, nên cũng phần nào ảnh hưởng đến tâm lí của khách hàng. '
Giá bán của Honda SH 2021 đều đang giảm từ 1 đến 2 triệu đồng so với tháng 7. Mẫu xe có giá bán giảm cao nhất là Honda SH 150 ABS 2021 giảm đến 2 triệu đồng, giá bán thực tế của mẫu xe còn 108.5 triệu đồng.
Với tình trạng giảm giá bán như tiện tại, các mẫu xe Honda được khách hàng yêu thích như: Vision, Air Blade ,… đều đang có giá bán giảm từ 1 đến 2 triệu đồng.
Những mẫu xe côn tay như: Honda như Winner X , CBR300, CBR150 hay Rebel, được xem là các mẫu xe giảm sâu nhất, khi có giá bán giảm từ 10 đến 13 triệu đồng. Còn các mẫu xe phổ thông như: Honda Blade , Wave RSX , Future, Wave Alpha vẫn không có quá nhiều sự thay đổi giá bán so với tháng trước đó.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 8/2021 (ĐVT: triệu đồng)
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vision tiêu chuẩn | 29,99 | 32 | + 2,01 |
Vision cao cấp | 30,7 | 34 | + 3,3 |
Vision đặc biệt | 31,99 | 35,5 | + 3,51 |
Vision cá tính | 34,49 | 38 | + 3,51 |
Lead tiêu chuẩn | 37,49 | 39 | + 1,51 |
Lead cao cấp | 39,29 | 41,5 | + 2,21 |
Lead đen mờ | 39,79 | 41,5 | + 1,71 |
Air Blade 125 2021 tiêu chuẩn | 41,19 | 40,8 | - 0,39 |
Air Blade 125 2021 đặc biệt | 42,39 | 41 | - 1,39 |
Air Blade 150 2021 tiêu chuẩn | 55,19 | 50,5 | - 4,69 |
Air Blade 150 2021 đặc biệt | 56,39 | 51,5 | - 4,89 |
SH mode thời trang CBS | 53,89 | 62,5 | + 8,61 |
SH mode thời trang ABS | 57,89 | 71 | + 13,11 |
SH mode cá tính ABS | 58,99 | 71 | + 12,01 |
PCX 150 Hybrid | 89,99 | 62 | - 27,99 |
SH 125 CBS 2021 | 70,99 | 82 | + 11,01 |
SH 125 ABS 2021 | 78,99 | 89 | + 10,01 |
SH 150 CBS 2021 | 87,99 | 98 | + 10,01 |
SH 150 ABS 2021 | 95,99 | 108,5 | + 12,51 |
SH 150 CBS 2019 | 81,99 | 145 | + 63,01 |
SH 150 ABS 2019 | 83,49 | 155 | + 71,51 |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 8/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý | Chênh lệch |
Winner X thể thao | 45,9 | 35 | - 10,9 |
Winner X thể thao bản giới hạn | 45,9 | 35 | - 10,9 |
Winner X camo ABS | 48,99 | 37 | - 11,99 |
Winner X đen mờ phanh ABS | 49,5 | 37 | - 12,5 |
Winner X phiên bản đường đua HRC phanh ABS | 49,99 | 37 | -12,99 |
Winner X thể thao ABS | 48,99 | 37 | - 11,99 |
Rebel 300 | 125 | 110 | - 15 |
MSX 125 | 50 | 50 | Giữ giá |
Monkey | 85 | 80 | - 5 |
CB150R | 105 | 85 | - 20 |
CB300R | 140 | 110 | - 25 |
Bảng giá xe số Honda tháng 8/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý | Chênh lệch |
Wave Alpha 110 vành nan | 17,79 | 20 | + 2,21 |
Wave Alpha 110 vành đúc | 18,79 | 21 | + 2,21 |
Blade phanh cơ vành nan | 18,8 | 19,8 | + 1 |
Blade phanh đĩa vành nan | 19,8 | 20,8 | + 1 |
Blade phanh đĩa vành đúc | 21,3 | 21,5 | + 0,2 |
Wave RSX phanh cơ vành nan | 21,49 | 22,5 | + 1,01 |
Wave RSX phanh đĩa vành nan | 22,49 | 23,5 | + 1,01 |
Wave RSX phanh đĩa vành đúc | 24,49 | 25,5 | + 1,01 |
Future nan hoa | 30,19 | 31 | - 0,81 |
Future vành đúc | 31,19 | 31 | - 0,81 |
Super Cub C125 | 85 | 80 | - 5 |