Giá bán niêm yết cũng như giá bán lăn bánh của dòng xe Ford Ranger , đã được các đại lí cập nhật.
Ford Ranger được xem là dòng xe bán tải cỡ trung của thương hiệu Ford . Được ra đời lần đầu tiên vào năm 1983 tại Mỹ và cho đến thời điểm hiện tại thương hiệu này đã phát triển trên toàn thế giới. Trong đại gia đình Ford thì Ranger được xem là dòng xe nằm giữa phân khúc xe tải hạng nặng và hạng nhẹ.
“Vua bán tải” tại thị trường Việt Nam, là dòng xe nằm trong phân khúc mà chưa có đối thủ nào có thể vượt được doanh số bán hàng. Ford Ranger không chỉ sở hữu DNA Mỹ cùng với khối động cơ mạnh mẽ mà thiết kế của dòng xe này khá hầm hố và thể thao.
Đối thủ cạnh tranh của Ford Ranger bao gồm: Mitsubishi Triton , Mazda BT-50 , Toyota Hilux , Nissan Navara , Isuzu D-Max,…
Ford Ranger 2021 được phân phối tại thị trường Việt Nam chính là phiên bản Facelift thứ 3. Mẫu xe được nhập khẩu nguyên chiếc đến từ thị trường Thái Lan, với 10 tùy chọn về phần màu sắc ngoại thất bao gồm: vàng saber, trắng, bạc, xám meteor, đen, đỏ sunset, xanh đương, ghi vàng, đỏ, xanh thiên thai.
Vào ngày 15/07/2021, Ford Việt Nam đã chính thức cho ra mắt Ford Ranger lắp ráp đến khách hàng trong nước cùng với 5 phiên bản hoàn toàn mới.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe Ford Ranger 2021 cập nhật mới nhất tháng 10/2021:
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VND) | Giá lăn bánh (triệu VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | ||||
Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | 925 | 1011 | 1000 | 1000 | 20 Triệu đồng |
Ranger LTD 2.0L 4x4 AT | 799 | 874 | 864 | 864 | - |
Ranger XLS 2.2L 4x2 AT | 650 | 711 | 704 | 704 | |
Ranger XLS 2.2 4x2 MT | 630 | 690 | 682 | 682 | |
Ford Ranger XL 2.2 4x4 MT | 616 | 674 | 667 | 667 | 20 triệu đồng |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2021
Thông số/Phiên bản | Wildtrak 2.0L AT 4x4 | LTD 2.0L 4x4 AT | XLS 2.2L 4x2 AT | XLS 2.2L 4x2 MT | XL 2.2L 4x4 MT |
Kích thước DxRxC (mm) | 5362 x 1860 x 1830 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | ||||
La-zăng | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành thép 16 inch | ||
Cỡ lốp | 265/60R18 | 255/70R16 | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | ||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn | ||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | ||||
Động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Turbo Diesel 2.0L | TDCi Turbo Diesel 2.2L | Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi | |
Dung tích xy-lanh | 1996 | 2198 | |||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 213/3750 | 180/3500 | 160/3200 | ||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1750-2000 | 420/1750-2500 | 385/1600-2500 | ||
Hộp số | Tự động 10 cấp | Tự động 6 cấp | Sàn 6 cấp | ||
Hệ thống dẫn động | Hai cầu chủ động | Một cầu chủ động | Hai cầu chủ động | ||
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | |||
Cruise Control | Tự động | Có | Không | ||
Camera lùi | Có | Không | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước và sau | Sau | Không | ||
Túi khí bên | Có | Không | |||
Túi khí phía trước | Có | ||||
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có | Không |
Ngoại thất
Ford Ranger 2021 được nhà sản xuất trang bị chi tiết lưới tản nhiệt có màu đen, khác với màu xám đã được trang bị trên những phiên bản trước đó và mẫu xe cũng có thêm những họa tiết dạng 3D. Hai bên ca lăng còn có thêm 2 ô tứ giác thiết kế như hốc gió đem đến diện mạo thể thao dành cho mẫu xe.
Phiên bản nâng cấp Ranger 2021 cũng không được nhà sản xuất thay đổi quá nhiều so với phiên bản tiêu chuẩn, hệ thống chiếu sáng khi tiếp tục trang bị bóng Bi-LED hình vuông, đèn sương mù,… Nhưng cụm đầu xe cũng đã được sơn màu tối hơn thay vì màu crom như phiên bản đầu năm 2020.
Trang bị mới nhất của Ford Ranger 2021 đó chính là bộ mâm sơn đen bóng có 6 chấu kép, bệ bước chân cũng được sơn màu đen hoàn toàn. Phần giá nóc cũng được trang bị màu đen tương tự. Khu vực đuôi xe vẫn không có quá nhiều chi tiết được thay đổi.
Nội thất
Ford Ranger 2021, được nhà sản xuất trang bị những chi tiết bao gồm: màn hình trung tâm, điều hòa tự động, ghế da+vinyl tổng hợp, ghế lái chỉnh điện 6 hướng; đề nổ thông minh. Trong khi Ranger XL, XLS có ghế nỉ chỉnh cơ, điều hòa cơ, đầu CD hoặc đài FM/AM và chìa khóa từ.
Động cơ
Ford Ranger 2021 sẽ có đến 3 tùy chọn về khối động cơ bao gồm: TDCi Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi sản sinh công suất 160 mã lực và 3.200 Nm mô men xoắn. Trong khi, cỗ máy Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi giúp xe đạt sức mạnh 180 mã lực và mô men xoắn là 420 Nm. Cuối cùng là động cơ Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi giúp sinh công suất 213 mã lực và 500 Nm mô men xoắn.
Trang bị an toàn
Các tính năng an toàn trên mẫu xe bao gồm: ABS, BA, kiểm soát giảm thiểu lật xe, kiểm soát tải trọng, cảm biến đỗ xe trước/sau, camera lùi 2 góc nhìn, cảnh báo chệch làn đường, ga tự động tích hợp tính năng cảnh báo va chạm phía trước, khởi hành ngang dốc, công nghệ hỗ trợ đỗ xe song song, cảnh báo va chạm kết hợp phanh khẩn cấp,…
Đánh giá xe Ford Ranger 2021
Ưu điểm:
+ Thiết kế khỏe khoắn, đậm chất bán tải
+ Khoang cabin rộng rãi, nội thất khá sang trọng
+ Tiện nghi đầy đủ: điều hòa tự động làm mát nhanh, âm thanh 6 loa, hệ thống SYNC,…
+ Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
Nhược điểm:
- Khả năng cách âm chưa thực sự mang đến trải nghiệm tốt
- Hàng ghế sau có tựa lưng phẳng và độ nghiêng ít khiến người ngồi không thoải mái khi đi đường dài.