Thông số kỹ thuật xe Toyota Yaris 2022
Thông số | Toyota Yaris 1.5G CVT 2022 |
Mã động cơ | 2NR-FE (1.5L) |
Loại động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, van biến thiên kép |
Dung tích xi-lanh | 1496 |
Công suất tối đa (hp/rpm) | 107/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại | 140/ 4.200 |
Hệ thống truyền động | FWD |
Hộp số | CVT |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Tiêu chuẩn khí xả | EURO 4 |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt 15 inch |
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc 15 inch |
Lốp | 195/50 R 16 |
Mâm xe | Mâm đúc |
Lốp dự phòng | Mâm đúc |
Tại Việt Nam xe Toyota Yaris 2023 có tất cả 8 tùy chọn màu ngoại thất mới gồm: Xám, Đen, Đỏ, Cam, Bạc, Trắng, Vàng và Xanh (mới). Toyota Yaris 2023 được nhập khẩu từ Thái Lan chỉ duy nhất một phiên bản 1.5G CVT.
Ngoại thất xe Toyota Yaris 2023
Ngoại thất Toyota Yaris mới sở hữu nhiều nét thiết kế khá biệt so với mô hình cũ, hướng tới phong cách trẻ trung và hiện đại. Đầu xe tái thiết kế mang đến cái nhìn sắc sảo hơn với lưới tản nhiệt hình con suốt mở rộng cùng cản trước đậm chất thể thao. Đèn pha projector kiểu dáng mới kết hợp đèn chạy ban ngày LED tạo hình chữ L bắt mắt, hốc đèn sương mù kéo dài lên phía trên.
Nội thất xe Toyota Yaris 2023
Khoanh nội thất Toyota Yaris khá bắt mắt và sang trọng với chất liệu da. Vô lăng 3 chấu thiết kế thể thao bọc da tích hợp phím điều khiển. Ghế ngồi bọc da mang đến cảm giác êm ái cho người ngồi.
Đi cùng với đó là loạt các tính năng trang bị như bảng đồng hồ 3D và màn hình cảm ứng đa thông tin 7 inch, đầu DVD, hệ thống âm thanh 6 loa, radio AM/FM, MP3/WMA/AAC, USB/AUX/Bluetooth.
Động cơ Toyota Yaris 2023
Động cơ Toyota Yaris vẫn là loại 2NR-FE 1,5 lít, sản sinh công suất 107 mã lực tại 6000 vòng/phút và mô-men xoắn 140Nm tại 4200 vòng/phút. Kết nối với đó là hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước.
Giá xe niêm yết ở mức 684 triệu đồng, giá Toyota Yaris hiện đang cao nhất nhóm xe hatchback đang phân phối tại Việt Nam (Suzuki Swift từ 499 - 562 triệu đồng, Mazda2 Sport nằm từ 519 - 619 triệu đồng). Đây là điểm bất lợi nhất khiến Yaris khó tiếp cận khách hàng. Song với "bảo chứng" thương hiệu cùng các trang bị được cho là xứng tầm giá, Toyota Yaris vẫn đang có cho mình một chỗ đứng nhất định trên thị trường.
Giá lăn bánh Toyota Yaris 2023 tạm tính
Bên cạnh chi phí bỏ ra để mua xe, chủ xe cần chi ra thêm một khoản không nhỏ cho các loại chi phí đi kèm, trong đó có thể kể đến: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe trong một số trường hợp.Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 684.000.000 | 684.000.000 | 684.000.000 | 684.000.000 | 684.000.000 |
Phí trước bạ | 82.080.000 | 68.400.000 | 82.080.000 | 75.240.000 | 68.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 788.417.000 | 774.737.000 | 769.417.000 | 762.577.000 | 755.737.000 |