Cập nhật bảng giá của Toyota Wigo 2020 với các thông số kỹ thuật, phân tích ưu khuyết điểm.
Về phiên bản facelift của mẫu Wigo 2020 nhà Toyota xuất hiện một số tinh chỉnh đáng chú ý như : phần đầu xe có cản trước, lưới tản nhiệt hình lục giác tách biệt với đèn sương mù mang thiết kế mới mẽ, một số chi tiết thừa thãi bị loại bỏ. Về ngoại hình cũng như hệ thống khung gầm và động cơ vẫn được giữ nguyên. Hiện Toyota Wigo 2020 facelift được phân phối tại Việt Nam với 2 phiên bản số sàn và số tự động, cạnh tranh trực tiếp với Hyundai Grand i10 , VinFast Fadil , Honda Brio , Kia Morning ,…
Hiện Toyota Wigo có 7 màu sơn ngoại thất: Đen, trắng, đỏ, xám, cam, bạc, vàng.
Vì là xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia nên Wigo không được hưởng chính sách ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ cho xe ô tô lắp ráp trong nước theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP.
BẢNG GIÁ THAM KHẢO XE TOYOTA WIGO THÁNG 12/2020 :
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) | Giá lăn bánh (triệu VND) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
Toyota Wigo 5MT 2020 | 352 | 416 | 409 | 390 |
Toyota Wigo 4AT 2020 | 384 | 452 | 444 | 425 |
Toyota Wigo 1.2 MT (bản cũ) | 345 | 409 | 393 | 382 |
Toyota Wigo 1.2 AT (bản cũ) | 405 | 476 | 459 | 448 |
Lưu ý : Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể chênh lệch tùy đại lý từng khu vực.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Kích thước tổng thể bên ngoài (DxRxC) (mm) | 3660 x 1600 x 1520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.455 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 33 |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.197 |
Động cơ | Xăng 1.2L 3NR-VE có 4 xy-lanh thẳng hàng |
Hộp số | 5MT hoặc 4AT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Công suất cực đại | 87hp @ 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 108Nm @ 4.200 vòng/phút |
Treo trước/sau | Mcpherson/Trục xoắn bán độc lập với lò xo cuộn |
Phanh trước/sau | Đĩa/tang trống |
Cỡ mâm | 14 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 6.8 - 6.87 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 4.21 - 4.36 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường kết hợp (L/100km) | 5.16 - 5.3 |
VỀ NGOẠI THẤT :
Với những chi tiết ở phần đầu xe được nâng cấp như lưới tản nhiệt dạng vân mắt xích mới, cản trước góc cạnh trông sắc nét hơn đi kèm là hệ thống đèn trước vẫn là dạng bóng Halogen dạng Projector. Phần đuôi xe với đèn hậu được cải tiến thiết kế nổi khối, bắt mắt hơn bản cũ tạo nên tổng thể Wigo 2020 với vẻ ngoài năng động, phong cách.
Về kích thước xe vẫn được giữ nguyên như trước : dài x rộng x cao là 3.660 x 1.600 x 1.520 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.455 mm. Với thông số này có thể thấy Toyota Wigo 2020 tiếp tục là chiếc xe cỡ nhỏ có khoang nội thất rộng rãi nhất trong phân khúc A tại Việt Nam.
VỀ NỘI THẤT :
Khoang nội thất của Wigo 2020 với các hàng ghế được sử dụng chất liệu nỉ với tiện ích như ghế trước có thể chỉnh tay 4 hướng cho cả ghế lái và hành khách, hàng ghế sau có thể gập hoàn toàn.
Ngoài ra một số trang bị hỗ trợ người lái khác như : vô lăng 3 chấu, trợ lực điện, điều hòa chỉnh tay, âm thanh 4 loa, hỗ trợ DVD, cổng kết nối AUX, USB, Bluetooth, Wifi (bản số sàn), kết nối điện thoại thông minh (số tự động),…
VỀ ĐỘNG CƠ :
Sức mạnh của Wigo 2020 tại nước ta được cung cấp từ động cơ xăng 1,2L 4 xi lanh cho sức mạnh 87 mã lực tại vòng tua 6.000 v/p và mô men xoắn cực đại 108 Nm tại vòng tua 4.200 v/p kết hợp cùng dẫn động FWD và hộp số MT 5 cấp/ AT 4 cấp.
ĐỘ AN TOÀN :
Với chứng nhận an toàn 4 sao từ ASEAN NCAP, Toyota Wigo 2020 tự hào về độ an toàn mang lại với một số tính năng được bổ sung thêm như: Camera lùi (tính năng rất hữu dụng cho tài xế mới), Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD.
Ngoài ra các tính năng tiêu chuẩn trước đây như : 2 túi khí, cảm biến lùi, chống bó cứng phanh, móc khóa an toàn cho trẻ em ISOFIX,…
VỀ ƯU ĐIỂM :
- Xe mang thiết kế trẻ trung, năng động.
- Động cơ mạnh mẽ cho việc di chuyển thường nhật.
- Thương hiệu xe Nhật bền bỉ, vận hành ổn định sau thời gian dài sử dụng.
VỀ NHƯỢC ĐIỂM :
- Nội thất với chất liệu nỉ.
- Khoang chứa đồ phía sau hơi nhỏ.