Honda Brio 2020 là chiếc xe nhỏ nhất trong dòng sản phẩm toàn cầu của Honda , được khách hàng ưu chuộng do tính đa dụng vốn có.
Mẫu hatchback hạng A sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.815 x 1.680 x 1.485 mm, chiều dài cơ sở 2.405 mm.
Với 3 phiên bản được phân phối tại Việt Nam là G, RS và RS 2 tông màu cạnh tranh với loạt đối thủ mạnh như : Toyota Wigo , Hyundai Grand i10 , VinFast Fadil , Kia Morning ,…
Honda Brio không nằm trong diện được hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP do là xe nhập khẩu từ Indonesia.
BẢNG GIÁ THAM KHẢO :
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) | Giá lăn bánh (triệu VND) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
Honda Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ) | 418 | 496 | 488 | 469 |
Honda Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 448 | 530 | 521 | 502 |
Honda Brio RS (cam/đỏ) | 450 | 533 | 524 | 505 |
Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 452 | 535 | 526 | 507 |
Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ) | 454 | 537 | 528 | 509 |
*Lưu ý : Mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Thông số kỹ thuật | Honda Brio G | Honda Brio RS/RS 2 màu |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 3.801 x 1.682 x 1.487 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.405 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.481/1.465 | 1.475/1.459 |
Cỡ lốp | 175/65R14 | 185/55R15 |
La-zăng | Hợp kim/14inch | Hợp kim/15inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 154 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,6 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 972 | 991 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.375 | 1.380 |
Động cơ | 1.2L SOHC iVTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van | |
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.199 | |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 89/6.000 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 110/4.800 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 35 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Giằng xoắn | |
Hệ thống phanh trước/sau | Phanh đĩa/Tang trống | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 5,4 | 5,9 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | 6,6 | 7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) | 4,7 | 5,2 |
VỀ NGOẠI THẤT :
Với nét hiện đại bên ngoài cùng phong cách thiết kế mạnh mẽ, trẻ trung đến từ đèn pha có thiết vuốt ngược lên trên được tô điểm bằng dải đèn LED ban ngày hiện đại. Lưới tản nhiệt và hốc gió được thiết kế cân đối với các họa tiết màu đen. Hai hốc đèn sương mù thiết kế lớn, kết hợp với cản trước tạo sự liền mạch, thể thao. Mâm xe hợp kim 14-15 inch.
VỀ NỘI THẤT :
Nổi bật đi kèm sự hiện đại với trang bị vô lăng 3 chấu tích hợp các nút điều khiển, đồng hồ analog 3 vòng tròn, ghế ngồi bọc da đi kèm các trang bị tiện ích tiêu chuẩn trên xe gồm có kết nối USB/iPhone/iPod/AUX/Bluetooth, CD/DVD/Radio, màn hình 6,1 inch.
VỀ ĐỘNG CƠ :
Sức mạnh của Honda Brio 2020 đến từ trang bị động cơ i-VTEC SOHC I4 1,2L cho công suất 90 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 110Nm tại vòng tua 4.800 vòng/phút kết hợp cùng hộp số CVT.
ĐỘ AN TOÀN :
Với các trang bị như 2 túi khí trước, hệ thống camera lùi và cảm biến tốc độ đi kèm hệ thống chống bó phanh cứng ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD… tăng độ an toàn cho Honda Brio 2020. Hệ thống nhắc nhở cài dây an toàn cho ghế lái và khung xe hấp thụ lực tương thích va chạm ACE. Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) và chức năng khóa cửa tự động.
ƯU ĐIỂM :
- Vẻ ngoài hiện đại, phong cách trẻ trung
- Kích thước lớn nhất phân khúc
- Bán kính quay đầu nhỏ nhất
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm ái
- Cách âm tốt
NHƯỢC ĐIỂM:
- Khoang hành lý khá nhỏ
- Nội thất không hiện đại
- Điều hòa hoạt động kém
- Trang bị an toàn cơ bản.