Về ngoại hình , Fortuner đời 2021 nhận được một số thay đổi với những đường nét cứng cáp hơn với các góc cạnh thiết kế sắc nét. Phần đầu xe trang bị lưới tản nhiệt hình sóng lượn và hệ thống chiếu sáng full LED cho đèn pha, đèn chiếu sáng ban ngày, đèn sương mù trước và đèn hậu.
Kích thước của xe với chiều dài x rộng x cao tương ứng 4.795 x 1.855 x 1.835mm, đi cùng chiều dài cơ sở 2.745mm.
Tất cả phiên bản của mẫu xe này đều trang bị cụm đèn có tính năng điều khiển tự động, tự động cân bằng góc chiếu, chế độ đèn chờ dẫn đường. Riêng đèn sương mù phía sau có sự khác biệt khi trang bị này chỉ xuất hiện trên 2 bản Legender.
Ở đời 2021, Fortuner nhận được một số trang bị như gương chiếu hậu gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, gạt mưa trước sau, sấy kính sau, thanh cản trước sau, chắn bùn trước sau,….
Tiến vào khu vực khoang nội thất của Toyota Fortuner 2021, ở phiên bản số tự động sở hữu vô lăng 3 chấu bọc da ốp gỗ mạ bạc, điều chỉnh tay 4 hướng, tích hợp nút điều khiển và lẫy chuyển số. Ghế ngồi bọc da, ghế lái và ghế phụ đều có khả năng chỉnh điện 8 hướng. Hệ thống điều hòa trong xe là loại tự động 2 vùng.
Phiên bản Fortuner 2021 số sàn chỉ có vô lăng urethane, không có lẫy chuyển số, ghế ngồi bọc nỉ, ghế lái và ghế phụ chỉnh tay lần lượt là 6 và 4 hướng. Hệ thống điều hòa chỉnh tay 2 vùng.
Toyota Fortuner 2021 mang cấu hình 7 chỗ, sở hữu ghế ngồi thể thao, hàng ghế thứ 2 có thể gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng, trong khi hàng ghế thứ 3 ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên, có tựa tay hàng ghế sau. Đồng thời, các vị trí ngồi phía sau đều được làm mát nhờ cửa gió sau và trang bị thêm hộp làm mát,….
Tại Việt Nam, Toyota Fortuner 2021 có 3 tùy chọn động cơ như sau:
- Động cơ diesel 2.4L cho công suất 147 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 400 Nm tại dải vòng tua 1600 v/p.
- Động cơ xăng 2.7L cho công suất 164 mã lực tại vòng tua 5200 v/p và mô men xoắn 245 Nm tại vòng tua 4000 v/p.
- Động cơ diesel 2.8L cho công suất 201 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 500 Nm tại vòng tua 1600 v/p.
Trang bị an toàn được tích hợp trên Toyota Fortuner 2021 gồm hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc (HAC), hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC), hệ thống cân bằng điện tử (VSC)…
Hai phiên bản Toyota Fortuner 2021 2.8L có thêm hệ thống an toàn Toyota Safety Sense gồm cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo tiền va chạm, điều khiển hành trình chủ động.
BẢNG GIÁ THAM KHẢO TOYOTA FORTUNER 2021 THÁNG 10/2021 :
Phiên bản | Mẫu xe | Xuất xứ | Giá niêm yết (tỷ VND) | Giá lăn bánh (tỷ VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | |||||
Máy dầu | Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 | Lắp ráp | 0,995 | 1,152 | 1,132 | 1,113 | - |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 | 1,080 | 1,248 | 1,226 | 1,207 | - | ||
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 Legender | 1,195 | 1,379 | 1,355 | 1,336 | - Màu trắng ngọc trai: Gói bảo hiểm vật chất 13 tháng chính hãng Toyota, trị giá lên đến 16.240.500 đồng - Các màu khác: Gói bảo hiểm vật chất 13 tháng chính hãng Toyota, trị giá lên đến 16.132.500 đồng. | ||
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 | 1,388 | 1,598 | 1,570 | 1,551 | - | ||
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 Legender | 1,426 | 1,641 | 1,612 | 1,593 | - Màu trắng ngọc trai: Gói bảo hiểm vật chất 13 tháng chính hãng Toyota, trị giá lên đến 19.359.000 đồng - Các màu khác: Gói bảo hiểm vật chất 13 tháng chính hãng Toyota, trị giá lên đến 19.251.000 đồng | ||
Máy xăng | Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 | Nhập khẩu | 1,130 | 1,305 | 1,282 | 1,263 | - |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 | 1,230 | 1,418 | 1,394 | 1,375 | - |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo từng khu vực đại lý và trang bị từng xe.