VinFast Lux SA2.0 luôn được giới truyền thông trong và ngoài nước cũng như người dùng rất mực quan tâm bởi đây là mẫu SUV đầu tiên của thương hiệu VinFast và nằm trong phân khúc cao cấp.
Hiện tại nước ta mẫu xe này cạnh tranh với các đối thủ như Toyota Fortuner , Ford Everest , Nissan Terra , Hyundai SantaFe ,…
VinFast Lux SA2.0 có 8 màu sơn ngoại thất: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc.
BẢNG GIÁ THAM KHẢO VINFAST LUX SA2.0 KÈM CÁC KHẤU TRỪ KHUYẾN MÃI THÁNG 12/2020 :
Mẫu xe | Giá xe từ 15/7/2020 (VND) | Giá xe trả thẳng (VND) | Giá xe trả góp (VND) | ||
Gói 0% lãi suất trong 2 năm đầu | Gói ưu đãi cấn trừ vốn đối ứng | ||||
Giá xuất hóa đơn | Khách hàng trả trước | ||||
VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn | 1.649.000.000 | 1.290.700.000 | 1.434.200.000 | 1.434.200.000 | 127.000.000 |
VinFast Lux SA2.0 Nâng cao | 1.739.000.000 | 1.367.200.000 | 1.519.200.000 | 1.519.200.000 | 135.000.000 |
VinFast Lux SA2.0 Cao cấp | 1.929.000.000 | 1.528.000.000 | 1.697.500.000 | 1.697.500.000 | 151.000.000 |
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH TẠM TÍNH CỦA VINFAST LUX SA2.0 THÁNG 12/2020 :
Mẫu xe | Giá niêm yết mới (VND) | Giá lăn bánh giảm 100% LPTB (VND) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn | 1.290.700.000 | 1.332.833.900 | 1.332.833.900 | 1.313.833.900 |
VinFast Lux SA2.0 Nâng cao | 1.367.200.000 | 1.410.481.400 | 1.410.481.400 | 1.391.481.400 |
VinFast Lux SA2.0 Cao cấp | 1.528.000.000 | 1.573.693.400 | 1.573.693.400 | 1.554.693.400 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Thông số/Phiên bản | VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn | VinFast Lux SA2.0 Cao cấp |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4.940 x 1.960 x 1.773 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.933 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 192 | |
Động cơ | 2.0L, DOHC, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | |
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 2140/710 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 85 | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 228 @ 5.000 - 6.000 | |
Momen xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 350 @ 1.750 - 4.500 | |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |
Hộp số | ZF - Tự động 8 cấp | |
Hệ dẫn động | Cầu sau (RWD) | Hai cầu (AWD) |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | |
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | |
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifier |
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 19 inch | 20 inch |
Chức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | |
Túi khí | 06 túi | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 10.46 | 15.81 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 7.18 | 8.01 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 8.39 | 10.92 |
VỀ NGOẠI THẤT :
Điểm ấn tượng trong cái nhìn đầu tiên về VinFast Lux SA2.0 là chữ V đặc trưng của thương hiệu được lồng bên ngoài 2 đường crom sáng bóng nối liền dải đèn LED chạy ban ngày với tạo hình chữ V lớn hơn.Tiếp đến là thiết kế nắp capo với những đường gân nổi tạo dáng tương tự các dòng xe BMW. Đèn pha với thiết kế hiện đại được đưa xuống vị trí thấp hơn bình thường.
Các chi tiết mạ crom được tích hợp trên thân xe còn xuất hiện từ trên viền cửa sổ cho đến phần ốp bên dưới các cánh cửa nhằm góp phần tăng vẻ sang trọng.
Phần đuôi xe là sự bố trí của dải đèn hậu LED có thiết kế tạo thành đồ hoạ chữ “V” đồng điệu với phía trước tăng sức hút trong cái nhìn đầu tiên. Thiết kế hai cụm ống xả góc cạnh, nhỏ gọn đối xứng nhau tạo sự cân đối.
VỀ NỘI THẤT :
Khoang lái của VinFast Lux SA2.0 không quá cầu kỳ, đặt sự tinh tế lên hàng đầu với trang bị điều hòa 2 vùng độc lập, dàn âm thanh hiện đại với 9 loa và hệ thống thông tin giải trí hiện đại. Vô lăng 3 chấu tích hợp các phím chức năng như đàm thoại rảnh tay, chỉnh âm thanh và logo VinFast nằm chính giữa. Màn hình thông tin giải trí có kích thước lớn và bắt mắt.
VỀ ĐỘNG CƠ :
Sức mạnh của mẫu xe đến từ thương hiệu Việt này được cung cấp từ động cơ xăng tăng áp 2,0L cho công suất tối đa 228 mã lực và mô men xoắn cực đại 350 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp ZF đi kèm dẫn động RWD/AWD tùy phiên bản.
TRANG BỊ AN TOÀN :
Trên xe được trang bị các công nghệ hỗ trợ an toàn cho người lái bao gồm : 6 túi khí, chống bó cứng phanh (ABS), phân phối lực phanh điện tử (EBD), hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA), chức năng chống trượt (TCS), cân bằng điện tử (ESC), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA), hỗ trợ xuống dốc (HDC), cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe, cảnh báo điểm mù, hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước, móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài), chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển và khi rời xe, camera lùi, camera 360 (bản nâng cao và cao cấp), phanh tay điện tử, cruise control, bộ dụng cụ vá lốp nhanh.
VỀ ƯU ĐIỂM :
- Khoang lái rộng rãi, thoải mái
- Vận hành mạnh mẽ, êm ái
- Hệ thống an toàn và tiện nghi hiện đại.
VỀ NHƯỢC ĐIỂM :
- Giá bán khá cao, khó tiếp cận
- Hao tốn nhiều nhiên liệu