Hiện tại thị trường Việt Nam, Hyundai Kona được phân phối với 6 màu sơn
: Bạc, Trắng, Đen, Vàng cát, Đỏ, Vàng chanh.
BẢNG GIÁ THAM KHẢO CÁC PHIÊN BẢN CỦA HYUNDAI KONA THÁNG 12/2020 :
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) | Giá lăn bánh giảm 50% LPTB (triệu VND) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
Hyundai Kona 2.0L Tiêu chuẩn | 636 | 706 | 699 | 680 |
Hyundai Kona 2.0L Đặc biệt | 699 | 773 | 766 | 747 |
Hyundai Kona Turbo 1.6L T-GDI | 750 | 828 | 821 | 802 |
Lưu ý : Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể chênh lệch tùy vào đại lý từng khu vực.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Thông số kỹ thuật | Kona 2.0 AT tiêu chuẩn | Kona 2.0 AT đặc biệt | Kona 1.6 Turbo |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4.165 x 1.800 x 1.565 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | ||
Động cơ | Nu 2.0 MPI | Gamma 1.6 T-GDI | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1999 | 1591 | |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 149/6200 | 177/5500 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 180/4500 | 265/1500-4500 | |
Hộp số | 6AT | 7DCT | |
Hệ dẫn động | 2WD | ||
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh cân bằng (CTBA) | ||
Thông số lốp | 215/55R17 | 235/45R18 | |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | ||
Lốp dự phòng | Vành thép | ||
Túi khí | 06 túi | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 8,62 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5,72 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường kết hợp (L/100km) | 6,79 |
VỀ NGOẠI THẤT :
Xe sở hữu kích thước DxRxC : 4165 x 1800 x 1565 mm đi kèm các trang bị như hệ thống chiếu sáng là đèn pha Halogen tiêu chuẩn và LED với bản cao cấp, đèn định vị LED, cảm biến đèn tự động, đèn sương mù trước, la-zăng hợp kim nhôm, gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp chức năng sấy và đèn hậu LED.
VỀ NỘI THẤT :
Khoang nội thất của Kona không làm người dùng thất vọng với loạt trang bị đắt giá như : chìa khóa thông minh, nút bấm khởi động, hệ thống thông tin giải trí kết nối Bluetooth/AUX/Radio/MP4/Apple Carplay, dàn âm thanh 6 loa, hệ thống định vị AVN dẫn đường, điều hòa tự động, kiểm soát hành trình, camera lùi…
Đi kèm theo đó là loại tiện ích như : cửa sổ trời, sạc không dây là loạt trang bị dành riêng cho bản cao cấp. Vô-lăng và cần số bọc da, ghế ngồi bọc nỉ trên bản tiêu chuẩn và da trên bản cao cấp…
VỀ ĐỘNG CƠ :
Hyundai Kona sở hữu 2 phiên bản động cơ bao gồm :
- Động cơ máy xăng Nu 2.0 MPI cho công suất 149 mã lực và mô-men xoắn 180 Nm đi cùng hộp số tự động.
- Động cơ dầu tăng áp Gama 1.6 T-GDI sản sinh sức mạnh 177 mã lực/ 265 Nm kết hợp hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT.
ĐỘ AN TOÀN :
Hyundai Kona được đánh giá cao về độ an toàn khi sở hữu loạt trang bị hiện đại bao gồm : cảnh báo điểm mù (trừ bản tiêu chuẩn), hệ thống AVN định vị dẫn đường, điều khiển hành trình, kiểm soát áp suất lốp, hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC , camera lùi, hệ thống hỗ trợ xuống dốc - DBC, cảm biến lùi (trừ 1.6 Turbo), hệ thống cân bằng điện tử - ESC, hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA, hệ thống phân phối lực phanh - EBD, hệ thống chống trượt thân xe - VSM, hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS, cảm biến áp suất lốp, chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, hệ thống chống bó cứng phanh - ABS, mở cốp thông minh, 6 túi khí.
VỀ ƯU ĐIỂM :
- Xe sở hữu vẻ ngoài hiện đại, trẻ trung.
- Sở hữu nhiều trang bị hiện đại bậc nhất phân khúc
- Hệ thống an toàn hiện đại, được đánh giá cao trong phân khúc
- Khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
VỀ NHƯỢC ĐIỂM :
- Trần xe ở hàng ghế sau kém thoáng, vị trí ngồi giữa hạn chế
- Không có phiên bản dẫn động 2 cầu
- Giá xe hơi cao.