Bảng thông số kỹ thuật Liberty 125:
Động cơ | |
Loại động cơ | I-Get, xi lanh đơn 4 thì |
Dung tích | 124,5cc |
Công suất | 7,6 kW tại 7600 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 10,2 Nm tại 6.000 vòng/phút |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Hệ thống làm mát | Không khí |
Khởi động | Điện |
Khung xe | |
Giảm xóc trước | Giảm chấn thủy lực kết hợp với lò xo ống lồng |
Giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực kép có thể điều chỉnh 5 cấp |
Phanh trước | Đĩa 240 mm |
Phanh sau | 140 mm |
Hệ thống phanh | ABS bánh trước |
Kích thước | |
Chiều dài x Rộng | 1958 x 695 mm |
Chiều dài cơ sở | 1359 mm |
Chiều ao yên | 790 mm |
Lốp trước | Lốp không xăm 90/80-16 inch, 51J |
Lốp sau | Lốp không xăm 100/80-14 inch, 54J |
Dung tích bình xăng | 6 lít |
Tiêu thụ nhiên liệu |
Liberty 125 không chỉ thu hút nhờ vẻ ngoài thanh lịch, sang trọng mà còn ở ưu điểm dễ vận hành và có các trang bị an toàn. Hơn nữa, mẫu xe ga này hiện đã được nâng cấp lên loại động cơ tiên tiến i-Get giúp cho vận hành có công suất vượt trội, mức tiêu thụ nhiên liệu thấp, giảm tiếng ồn và đem lại hành trình êm ái hơn.
Ở bản Liberty 125 S , ngoại hình ấn tượng hơn nhờ các điểm nhấn chi tiết sơn đen nhám và đen bóng kết hợp hài hòa. Điểm phối màu đen sang trọng này được thể hiện rõ nét ở cà vạt trước và viền ốp đèn pha cũng như tay và ốp gương chiếu hậu. Liberty 125 S được cho là lấy cảm hứng thiết kế từ sự năng động của xe tay ga đô thị đậm chất phong cách xe Ý.
Về Piaggio Liberty 125 S được xây dựng theo phong cách mạnh mẽ. Xe có các điểm nhấn màu đen trên yên ngồi, vành, gương chiếu hậu, cà vạt trước, đường viền dọc theo yên xe và tay dắt sau. Nổi bật mặt trước xe còn có kính chắn gió đen mờ làm nổi bật vẻ đẹp thể thao mạnh mẽ.
Hiện giá bán ra của các phiên bản Liberty 125 đang ở mức ổn định, bằng với giá đề xuất.
Lưu ý : Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo khu vực đại lý.