Mẫu MPV 7 chỗ này được xem là cánh tay đắc lực của hãng xe Nhật Bản bởi sức nóng đem lại doanh số vượt trội, bỏ xa các đối thủ cùng phân khúc. Tuy nhiên sau sự ra mắt của Mitsubishi Xpander , Suzuki Ertiga cùng với các anh em 7 chỗ khác trong đại gia đình Toyota đã khiến Innava có phần sa sút.
Phiên bản mới của Innova có mặt tại nước ta vào ngày 09/10/2020 với nhiều nâng cấp về ngoại hình lẫn trang bị.
Toyota Innova với các tùy chọn màu sắc gồm: Bạc, Nâu Đồng, Trắng, Đỏ, Đen, Xám. (riêng tùy chọn màu trắng ngọc trai đắt hơn 8 triệu).
BẢNG GIÁ THAM KHẢO MẪU XE TOYOTA INNOVA PHIÊN BẢN 2020 THÁNG 12/2020 :
Mẫu xe | Màu ngoại thất | Giá niêm yết (triệu VND) | Giá lăn bánh giảm 50% LPTB (triệu VND) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Toyota Innova 2.0 E MT | 750 | 829 | 821 | 802 | |
Toyota Innova G AT | Trắng ngọc trai | 873 | 961 | 952 | 933 |
Màu khác | 865 | 952 | 943 | 924 | |
Toyota Innova Venturer | Trắng ngọc trai | 887 | 976 | 967 | 948 |
Màu khác | 879 | 967 | 958 | 939 | |
Toyota Innova V | Trắng ngọc trai | 997 | 1094 | 1084 | 1065 |
Màu khác | 989 | 1085 | 1076 | 1057 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo đại lý từng khu vực.
BẢNG GIÁ THAM KHẢO MẪU XE TOYOTA INNOVA PHIÊN BẢN CŨ :
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) | Giá lăn bánh giảm 50% LPTB (triệu VND) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
Toyota Innova E | 771 | 840 | 832 | 813 |
Toyota Innova G | 847 | 920 | 912 | 893 |
Toyota Innova Venturer | 879 | 954 | 945 | 926 |
Toyota Innova V | 971 | 1052 | 1042 | 1023 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo đại lý từng khu vực.
VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Thông số | 2.0V | Venturer | 2.0G | 2.0E |
Số chỗ ngồi | 07 chỗ | 08 chỗ | ||
Kích thước DxRxC (mm) | 4735 x 1830 x 1795 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 | |||
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1540/1530 | 1540/1540 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 178 | |||
Góc thoát (mm) | 21/25 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 55 | |||
Dung tích khoang hành lý (L) | 264 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1755 | 1700 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2340 | 2380 | 2330 | |
Loại động cơ | Xăng 2.0, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |||
Công suất cực đại (mã lực/vòng/phút) | 102/5600 | |||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 183/4000 | |||
Hệ truyền động | Cầu sau | |||
Hộp số | 6AT | 5MT | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Tang trống | |||
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | |||
Vành và lốp xe | 215/55R17 | 205/65R16 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 12.63 | 12.67 | 12.69 | 14.57 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 8.08 | 7.8 | 7.95 | 8.63 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 9.75 | 9.6 | 9.7 | 10.82 |
Số túi khí | 7 |
VỀ NGOẠI THẤT :
Với những chi tiết được tinh chỉnh về ngoại hình như cụm đèn trước halogen phản xạ đa chiều đi cùng phần cản trước, hốc gió và đèn sương mù chắc chắn… tạo nên vẻ ngoài khỏe khoắn đầy năng động cho Toyota Innova.
Ngoài ra còn có nắp ca-pô được xếp thành 3 dải kết hợp hài hòa lưới tản nhiệt và phần thân xe, tạo cảm giác mượt mà và lướt gió. Fương chiếu hậu chỉnh/gập điện được tích hợp trên thân xe có kích thước rộng và tích hợp đèn báo rẽ hiện đại.
Kết thúc vẻ ngoài tinh tế của xe là những mảng dập nổi chắc chắn phối hợp với cụm đèn hậu được thiết kế cao, rộng với 3 mảng tách biệt rõ ràng, biển số xe có nẹp mạ crom cách điệu… mang đến tổng thể hài hòa, ưa nhìn cho Innova.
VỀ NỘI THẤT :
Khoang lái của Innova 2020 được phát triển dựa trên nền tảng Toyota Hilux 2016 lấy sự sang trọng, hiện đại nhưng rộng rãi, tiện nghi đặt lên hàng đầu. Tone màu be là chủ đạo được cách điệu với các chi tiết ốp vân gỗ rất sang trọng.
Các trang bị trên xe nổi bật như bảng điều khiển trung tâm của Innova được thiết kế lại, ốp vân gỗ và mạ bạc. Phiên bản V được trang bị hệ thống nghe nhìn nổi bật với dàn JVC DVD, màn hình cảm ứng 7 inch có hỗ trợ kết nối USB với Iphone. Hai phiên bản còn lại sử dụng CD với số loa tương tự.
Điểm đặc biệt là ở hai hàng ghế 2-3 có thể gập lại theo tỷ lệ là 60:40 và 50:50 giúp mở rộng tối đa khoang hành lý, tăng diện tích chứa đồ.
VỀ ĐỘNG CƠ :
Sức mạnh trên Innova 2020 được cấp từ khối động cơ DOHC xăng 2.0L, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van. Cấu hình này sản sinh công suất tối đa 137 mã lực, mô men xoắn cực đại 183 Nm. Hộp số là tự động 6 cấp hoặc số sàn 5 cấp. Năng lượng được truyền xuống bánh xe thông qua hệ dẫn động cầu sau.
ĐỘ AN TOÀN :
Trên Innova 2020 được tích hợp các trang bị công nghệ an toàn hiện đại như : Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA; Chống bó cứng phanh ABS; Đèn báo phanh khẩn cấp EBS; Cảm biến lùi; Phân phối lực phanh điện tử EBD; Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC; 7 túi khí; Cột lái tự đổ; Hỗ trợ ổn định thân xe điện tử VSC; Khung xe GOA; Ghế có cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ; Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX.
VỀ ƯU ĐIỂM :
- Xe mang thiết kế trẻ trung, đẹp mắt
- Khoang xe rộng rãi, thoải mái với cả 3 hàng ghế
- Hệ thống treo êm ái
- Tính năng hỗ trợ lái công suất cao PDW hỗ trợ tốt vượt xe khi cần thiết
- Vận hành êm ái
- Hệ thống an toàn hiện đại
- Mang đặc trưng xe Nhât với độ bền bỉ, ít hư hỏng vặt
- Tiết kiệm nhiên liệu
VỀ NHƯỢC ĐIỂM :
- Giá thành khá cao trong phân khúc
- Tăng tốc chậm ở dải tốc cao
- Vô lăng hơi nặng
- Chưa có nhiều trang bị hiện đại
- Động cơ không mạnh mẽ