Ôtô Honda

Bảng giá bán các mẫu xe ô tô Honda City vào tháng 10

Các giá bán của dòng xe Honda City hiện tại đã được các đại lí cập nhật mới hoàn toàn và đầy đủ cho từng phiên bản tại Việt Nam. 


Honda City được xem là dòng xe Sedan hạng B sở hữu thiết kế khá ấn tượng, mạnh mẽ, thể thao, có giá bán khá hợp lí. Thích hợp sử dụng cho việc đi lại thường xuyên, Honda City cũng được xem là mẫu xe bán chạy nhất trong phân khúc.



Các đổi thủ của mẫu xe Honda City bao gồm: Toyota Vios , Hyundai Accent , Mazda2 , Nissan Sunny ,…

Hiện tại mẫu xe này được phân phối tại thị trường Việt Nam với 6 tùy chọn về phần màu sắc: trắng, đen, đỏ, xanh, bạc, nâu.

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Honda City cập nhật tháng 9/2021

Mẫu xe Giá niêm yết (triệu VND) Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND)    
Hà Nội TP.HCM      
Honda City G 529 622 612 593
Honda City L 569 668 656 637
Honda City RS 599 702 690 671




Thông số kỹ thuật Honda City G Honda City L Honda City RS
Kích thước DxRxC (mm) 4.553 x 1.748 x 1.467
Chiều dài cơ sở (mm) 2600
Số chỗ ngồi 05
Khoảng sáng gầm xe (mm) 134
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5
Trọng lượng không tải (kg) 1117 1124 1134
Trọng lượng toàn tải (kg) 1580
Cỡ lốp 185/60R15 185/55R16
La-zăng Hợp kim 15 inch Hợp kim 16 inch
Hệ thống treo trước/sau Kiểu MacPherson/Giằng xoắn
Hệ thống phanh trước/sau Phanh đĩa/Phanh tang trống
Động cơ 1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích xy-lanh (cc) 1498
Công suất (hp/rpm) 119/6.600
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 145/4.300
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI
Dung tích bình nhiên liệu 40L
Hệ thống lái Trợ lực điện
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 5.68
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 7.29
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 4.73


Ngoại thất



Honda City được nhà sản xuất trang bị chi tiết lưới tản nhiệt cỡ lớn và có cả chi tiết cản trước. Đem đến cho mẫu xe phong cách thể thao và trẻ trung hơn. Phiên bản mới này, cũng được nhà sản xuất khắc phục những vấn đề thẩm mỹ trước đó giúp cho mẫu xe trở nên hài hòa hơn. Honda City sở hữu kích thước bao gồm: chiều dài 4.553 mm x chiều rộng 1.748 mm x chiều cao 1.467 mm, chiều dài cơ sở của mẫu xe là 2.600 mm.



Mặt trước của mẫu xe có ca-lăng dạng mắt lưới có kích thước lớn, ốp mặt ca-lăng được mạ crom sáng bóng. Phần logo Honda chính giữa kết hợp với hệ thống đèn pha được ứng dụng công nghệ Full-LED. Hốc đèn sương mù tách biệt rõ nét. Tổng thể mặt trước có sự chắc chắn và cứng cáp hơn.



Phần thân xe gọn gàng và được vuốt về phía sau trông thích hợp và thanh thoát hơn, đường gân chạy dọc thân mang đậm phong cách thể thao. La-zăng có kích thước lên đến 16 inch. Chi tiết vây cá ở khu vực đuôi xe, gương chiếu hậu có tính năng chỉnh điện tích hợp với đèn báo rẽ, tay nắm cửa mạ crom.



Đuôi xe Honda City 2021 được trang bị thêm cụm đèn hậu, cản sau gắn hốc thoát gió có dạng thanh ngang, đèn phân giản điện quan. Các chi tiết như: thanh nẹp mạ crom, logo và camera lùi vẫn giữ nguyên.

Nội thất

Bên trong khoang cabin được trang bị ghế ngồi được bọc nỉ, gác tay trung tâm ở hàng ghế trước, hộc chứa đồ 4 cửa xe, vô-lăng với các tính năng đàm thoại rảnh tay, lẫy số thể thao. Ngoài ra mẫu xe còn được trang bị những trang bị dùng để giải trí như: điều hòa 2 chiều có hốc gió cho hàng ghế sau, đầu CD, 4 loa, kết nối USB, AUX, AM/FM.









Động cơ

Honda City được nhà sản xuất trang bị khối động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng, có dung tích lên đến 1.5L, khối động cơ này sẽ giúp cho mẫu xe đạt được sức mạnh tối đa lên đến 119 mã lực tại vòng tua máy 6.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 145 Nm tại 4.300 vòng/phút. Sức mạnh của xe truyền qua hộp số vô cấp CVT.



Trang bị an toàn

Honda City còn có thêm tính năng Eco giúp tiết kiệm nhiên liệu. Ngoài ra mẫu xe còn có các tính năng an toàn như: chống bó cứng phanh, phân bổ lực phanh điện tử, chống trộm, túi khí và tựa đầu giảm chấn cho ghế trước.

Chưa dừng lại ở đó, những thiết bị an toàn được lắp đặt trên Honda City bao gồm: 6 túi khí, chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử VSA, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS, hệ thống phanh khẩn cấp, Camera lùi, Cruise Control, ghế trẻ em ISOFIX,…



Đánh giá xe Honda City 2021

Ưu điểm:

+ Kiểu dáng thiết kế thể thao hiện đại

+ Không gian cabin rộng rãi, ghế ngồi thoải mái

+ Trang bị tiện nghi tốt, trang bị an toàn đầy đủ

+ Vận hành thể thao, tiết kiệm nhiên liệu

+ Chất lượng bảo dưỡng, bảo hành xe tốt

+ Xe bền bỉ, giữ giá khi bán lại

Nhược điểm:

- Giá bán cao hơn các đối thủ cùng phân khúc

- Không có cảm biến đỗ xe phía trước

- Bảng táp-lô thiết kế khá đơn điệu

- Cảm giác bị giật nhẹ khi trả lái nhanh, bồng bềnh khi chạy hoặc vào cua ở tốc độ cao.
Không thể gửi trả lời hay tương tác do chủ đề hiện đang ở trạng thái lưu trữ


Bài viết liên quan





Cùng chuyên mục